Ý nghĩa của từ nhượng bộ là gì:
nhượng bộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhượng bộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhượng bộ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

nhượng bộ


đg. 1 Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết. Tôi phải nhượng bộ trước thái độ kiên quyết của anh ta. Không nhượng bộ những yêu sách vô lí. 2 (chm.). (Vế câu) nêu lí do đán [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nhượng bộ


đg. 1 Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết. Tôi phải nhượng bộ trước thái độ kiên quyết của anh ta. Không nhượng bộ những yêu sách vô lí. 2 (chm.). (Vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn cản, không để cho điều nói đến xảy ra (nhưng điều ấy vẫn xảy ra). Trong câu "Tuy ốm nặng, anh ấy vẫn lạc quan", "tuy ốm nặng" là vế câu có ý [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nhượng bộ


chịu từ bỏ một phần hoặc toàn bộ ý kiến hay quyền lợi của mình trong sự tranh chấp nhất định không chịu nhượng bộ (vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhượng bộ


chịu từ bỏ một phần hoặc toàn bộ ý kiến hay quyền lợi của mình trong sự tranh chấp nhất định không chịu nhượng bộ (vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn cản, không để cho điều nói đến xảy ra (nhưng điều ấy vẫn xảy ra) trong ..
Nguồn: tratu.soha.vn
k - 2016-03-04

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhượng bộ


Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết. | : ''Tôi phải '''nhượng bộ''' trước thái độ kiên quyết của anh ta.'' | : ''Không '''nhượng bộ''' những yêu sách vô lí.'' | . (Vế [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhơ oi ả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa