Ý nghĩa của từ nhơ là gì:
nhơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhơ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơ


Bẩn. | Xấu xa về phẩm chất. | : ''Một vết '''nhơ''' trong đời.'' | : ''Chịu tiếng '''nhơ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơ


t. 1 (cũ). Bẩn. 2 Xấu xa về phẩm chất. Một vết nhơ trong đời. Chịu tiếng nhơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơ


xấu xa về phẩm chất "Ví bằng theo thói người ta, Uốn lưng co gối cũng nhơ một đời." (NĐM) Đồng nghĩa: nhơ nhuốc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơ


t. 1 (cũ). Bẩn. 2 Xấu xa về phẩm chất. Một vết nhơ trong đời. Chịu tiếng nhơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhơ": . nha nhà nhả nhã nhá nhai nhài [..]
Nguồn: vdict.com





<< phác nhượng bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa