1 |
nhơ Bẩn. | Xấu xa về phẩm chất. | : ''Một vết '''nhơ''' trong đời.'' | : ''Chịu tiếng '''nhơ'''.''
|
2 |
nhơt. 1 (cũ). Bẩn. 2 Xấu xa về phẩm chất. Một vết nhơ trong đời. Chịu tiếng nhơ.
|
3 |
nhơxấu xa về phẩm chất "Ví bằng theo thói người ta, Uốn lưng co gối cũng nhơ một đời." (NĐM) Đồng nghĩa: nhơ nhuốc
|
4 |
nhơt. 1 (cũ). Bẩn. 2 Xấu xa về phẩm chất. Một vết nhơ trong đời. Chịu tiếng nhơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhơ": . nha nhà nhả nhã nhá nhai nhài [..]
|
<< phác | nhượng bộ >> |