Ý nghĩa của từ phác là gì:
phác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phác mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phác


Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược để hình dung được cái toàn bộ theo dự định. Phác ra cốt truyện. Vẽ phác. Tính phác xem cần chi bao nhiêu. | Có cử chỉ, cử động [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phác


đg. 1 Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược để hình dung được cái toàn bộ theo dự định. Phác ra cốt truyện. Vẽ phác. Tính phác xem cần chi bao nhiêu. 2 Có cử chỉ, cử đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phác


đg. 1 Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược để hình dung được cái toàn bộ theo dự định. Phác ra cốt truyện. Vẽ phác. Tính phác xem cần chi bao nhiêu. 2 Có cử chỉ, cử động đơn giản để biểu thị một thái độ nào đó. Phác một cử chỉ phản đối. Trên môi phác một nụ cười. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phác


vạch ra những nét chính để có thể hình dung ra toàn bộ nói phác những nét chính vẽ phác tính phác qua Đồng nghĩa: ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phác


  • redirect Cơm nguội vàng
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    6

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    phác


    Phác là họ phổ biến thứ 3 của người Triều Tiên sau họ Kim và Lee. Họ này viết theo Hanja là 朴, Hangul là 박, Romaja quốc ngữ: Park, còn được phiên âm là Pak hay Bak. Là dòng họ độc quyền do người Triề [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org





    << phách nhơ >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa