Ý nghĩa của từ nhượng là gì:
nhượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhượng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng


đg. Để lại cho người khác một vật của mình: Nhượng lại cái vườn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhượng": . nhà hàng nhà hương nhà nông nhang nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng


đg. Để lại cho người khác một vật của mình: Nhượng lại cái vườn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng


bán lại (thường là cái đang dùng) nhượng lại bộ bàn ghế cho người khác nhượng quyền sử dụng đất Đồng nghĩa: sang nhượng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng


Để lại cho người khác một vật của mình. | : '''''Nhượng''' lại cái vườn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhũ tương nhượng địa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa