Ý nghĩa của từ nhũ tương là gì:
nhũ tương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhũ tương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhũ tương mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũ tương


Hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. | : ''Sữa tươi là một '''nhũ tương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũ tương


hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác sữa là một nhũ tương
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũ tương


Nhũ tương là một hệ phân tán cao của hai chất lỏng mà thông thường không hòa tan được với nhau. Thể trong (thể được phân tán) là các giọt nhỏ được phân tán trong thể ngoài (chất phân tán). Tùy theo mô [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhũ tương


d. Hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. Sữa tươi là một nhũ tương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhũ tương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhũ tương": . nhà [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhũ tương


d. Hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. Sữa tươi là một nhũ tương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhún nhường nhượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa