Ý nghĩa của từ nhún nhường là gì:
nhún nhường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhún nhường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhún nhường mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nhún nhường


t. Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp. Lời lẽ nhún nhường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhún nhường


t. Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp. Lời lẽ nhún nhường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhún nhường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhún nhường": . n [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhún nhường


chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường, mềm mỏng trong quan hệ giao tiếp cử chỉ nhún nhường ăn nói nhún nhường Đồng nghĩa: nhũn nhặn, nhún mìn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhún nhường


Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp. | : ''Lời lẽ '''nhún nhường'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhún nhũ tương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa