1 |
nhún Co người lại để lấy đà. | : '''''Nhún''' chân mà nhảy.'' | Ph. Khiêm tốn. | : ''Nói '''nhún'''.''
|
2 |
nhúnđg. Co người lại để lấy đà: Nhún chân mà nhảy.ph. Khiêm tốn: Nói nhún.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhún". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhún": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn [..]
|
3 |
nhúnđg. Co người lại để lấy đà: Nhún chân mà nhảy. ph. Khiêm tốn: Nói nhún.
|
4 |
nhúnhơi chùng chân cho người hạ thấp xuống để lấy đà bật lên nhún chân nhảy qua mương nhún người trên đu Đồng nghĩa: rún tự hạ mình xuống, [..]
|
<< nhú | nhún nhường >> |