Ý nghĩa của từ nhún là gì:
nhún nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhún. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhún mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhún


Co người lại để lấy đà. | : '''''Nhún''' chân mà nhảy.'' | Ph. Khiêm tốn. | : ''Nói '''nhún'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhún


đg. Co người lại để lấy đà: Nhún chân mà nhảy.ph. Khiêm tốn: Nói nhún.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhún". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhún": . nhàn nhãn nhạn nhăn nhằn nhẳn nhẵn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhún


đg. Co người lại để lấy đà: Nhún chân mà nhảy. ph. Khiêm tốn: Nói nhún.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhún


hơi chùng chân cho người hạ thấp xuống để lấy đà bật lên nhún chân nhảy qua mương nhún người trên đu Đồng nghĩa: rún tự hạ mình xuống, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhú nhún nhường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa