Ý nghĩa của từ nhược là gì:
nhược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhược mình

1

1   0

nhược


Nhược là một tiểu quốc chư hầu thời kỳ Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. Nước Nhược nằm ở giữa nước Tần và nước Sở, cuối cùng bị nước Sở thôn tính. Quốc quân nước Nhược mang tước tử.Ban đầu, đô thàn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0   0

nhược


Mệt nhọc. | : ''Leo núi '''nhược''' lắm.'' | Tốn nhiều công sức. | : ''Làm cho xong việc ấy còn là '''nhược'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0   0

nhược


t. 1. Mệt nhọc: Leo núi nhược lắm. 2. Tốn nhiều công sức: Làm cho xong việc ấy còn là nhược.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhược". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhược": . nhà gác nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0   0

nhược


t. 1. Mệt nhọc: Leo núi nhược lắm. 2. Tốn nhiều công sức: Làm cho xong việc ấy còn là nhược.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0   0

nhược


(điểm, chỗ) yếu, hiểm, nếu bị xâm phạm đến thì ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ nắm được điểm nhược của đối phương đánh trúng chỗ nhược [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

Thêm ý nghĩa của nhược
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< nhũng nhược điểm >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa