1 |
nhược điểm Chỗ kém, chỗ yếu. | : ''Một '''nhược điểm''' lớn của anh ta là hay tự ái.'' | : ''Những '''nhược điểm''' của máy.''
|
2 |
nhược điểmnhược điểm là điểm yếu của con người
|
3 |
nhược điểmchỗ kém, chỗ yếu nhược điểm của hắn là nhu nhược khắc phục nhược điểm Trái nghĩa: ưu điểm
|
4 |
nhược điểmd. Chỗ kém, chỗ yếu. Một nhược điểm lớn của anh ta là hay tự ái. Những nhược điểm của máy.
|
5 |
nhược điểmchỗ yếu, chỗ kém.một điểm khiến ta khó làm việc gì mà mình bị yếu
|
6 |
nhược điểmNhược điểm là điểm yếu cần phải khắc phục, không chỉ con người cần khắc phục nó mà cả sự vật hay máy móc cũng cần phải khắc phục sửa chữa. Để tớ đưa VD cho các bạn hiểu nhé: -Nhược điểm của Hương là bừa bộn. - Cái máy sấy đó có nhược điểm là cứ dùng được một chút thì tắt.
|
7 |
nhược điểmd. Chỗ kém, chỗ yếu. Một nhược điểm lớn của anh ta là hay tự ái. Những nhược điểm của máy.
|
8 |
nhược điểmNhược điểm(hay còn gọi là khuyết điểm) là điểm yếu của con người,máy móc hay động thực vật...,nó là điểm cần được khắc phục và điểm bị hạn chế khiến ta khó phát huy năng lực của bản thân. Nó cũng có thể là những thiếu sót, sai phạm trong lối suy nghĩ hoặc hành vi; cũng có thể là một tật xấu, một thói quen xấu. Và nó cũng rất khó để khắc phục. VD: Toán là nhược điểm của tôi.
|
9 |
nhược điểmChỗ kém chỗ yếu là nhược điểm là trái nghĩa với ưu điểm
|
<< ứ | nuột >> |