Ý nghĩa của từ nhũng nhiễu là gì:
nhũng nhiễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhũng nhiễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhũng nhiễu mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

nhũng nhiễu


Quấy rối để làm hại: Giặc nhũng nhiễu dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhũng nhiễu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhũng nhiễu": . nhũng nhiễu nhụng nhịu. Những từ có chứa "nhũng [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũng nhiễu


Quấy rối để làm hại: Giặc nhũng nhiễu dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nhũng nhiễu


hạch sách, quấy rầy, đòi hỏi cái này cái khác (nói khái quát) quan lại nhũng nhiễu dân Đồng nghĩa: sách nhiễu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nhũng nhiễu


Quấy rối để làm hại. | : ''Giặc '''nhũng nhiễu''' dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũng nhiễu


Nhũng (冗): Rườm rà, dư thừa. Nhũng viên (冗員): Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi, không chịu làm việc). Nhiễu (擾): Quấy rối, quấy rầy, gây cản trở. Vậy, nhũng nhiễu bao gồm những hành động quấy rối, gây cản trở và không chịu làm việc, không chịu giải quyết.
Nếu nhũng nhiễu để vụ lợi thì gọi là tham nhũng
Võ Thanh Vân - 2015-12-15





<< nhơ bẩn nhũn nhặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa