1 |
nhũng nhiễuQuấy rối để làm hại: Giặc nhũng nhiễu dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhũng nhiễu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhũng nhiễu": . nhũng nhiễu nhụng nhịu. Những từ có chứa "nhũng [..]
|
2 |
nhũng nhiễuQuấy rối để làm hại: Giặc nhũng nhiễu dân.
|
3 |
nhũng nhiễuhạch sách, quấy rầy, đòi hỏi cái này cái khác (nói khái quát) quan lại nhũng nhiễu dân Đồng nghĩa: sách nhiễu [..]
|
4 |
nhũng nhiễu Quấy rối để làm hại. | : ''Giặc '''nhũng nhiễu''' dân.''
|
5 |
nhũng nhiễuNhũng (冗): Rườm rà, dư thừa. Nhũng viên (冗員): Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi, không chịu làm việc). Nhiễu (擾): Quấy rối, quấy rầy, gây cản trở. Vậy, nhũng nhiễu bao gồm những hành động quấy rối, gây cản trở và không chịu làm việc, không chịu giải quyết. Nếu nhũng nhiễu để vụ lợi thì gọi là tham nhũng
|
<< nhơ bẩn | nhũn nhặn >> |