Ý nghĩa của từ nhũn nhặn là gì:
nhũn nhặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhũn nhặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhũn nhặn mình

1

19 Thumbs up   5 Thumbs down

nhũn nhặn


tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác trả lời nhũn nhặn thái độ nhũn nhặn Đồng nghĩa: nhún nhường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   5 Thumbs down

nhũn nhặn


Có thái độ khiêm tốn, lịch sự: ăn nói nhũn nhặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhũn nhặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhũn nhặn": . nhan nhản nhăn nhẳn nhân nhẩn nhần nhận nhìn n [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   10 Thumbs down

nhũn nhặn


Có thái độ khiêm tốn, lịch sự. | : ''Ăn nói '''nhũn nhặn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

nhũn nhặn


Có thái độ khiêm tốn, lịch sự: ăn nói nhũn nhặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhũng nhiễu nhũ mẫu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa