1 |
nhón Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại. | : '''''Nhón''' mấy hột lạc.'' | Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân. | : '''''Nhón''' trong phòng người ốm.''
|
2 |
nhónđg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc.đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhón". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
nhónđg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc. đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.
|
4 |
nhónlấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại nhón mấy hạt muối nhón tay làm phúc (b) Đồng nghĩa: nhúm (Khẩu ngữ) lấy đi m& [..]
|
<< Câu nệ | nhởn >> |