Ý nghĩa của từ nhón là gì:
nhón nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhón. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhón mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhón


Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại. | : '''''Nhón''' mấy hột lạc.'' | Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân. | : '''''Nhón''' trong phòng người ốm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhón


đg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc.đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhón". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhón


đg. Bốc một ít bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: Nhón mấy hột lạc. đg. Đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân: Nhón trong phòng người ốm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhón


lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại nhón mấy hạt muối nhón tay làm phúc (b) Đồng nghĩa: nhúm (Khẩu ngữ) lấy đi m& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Câu nệ nhởn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa