1 |
Câu nệTrong tiếng Việt, cụm từ "câu nệ" là một động từ được dùng để chỉ thái độ thiếu linh hoạt, không biết cách xử lí, bị rập khuôn trong cách hành xử hay kín đáo, giữ kẽ, ngại ngùng Ví dụ: Bà ấy luôn câu nệ con gái theo nếp cũ
|
2 |
Câu nệxử lí thiếu linh hoạt, cứ rập khuôn theo cái đã định sẵn câu nệ theo nếp cũ chỉ chú ý nội dung, không câu nệ hình thức ngại ngù [..]
|
<< Bì thư | nhón >> |