Ý nghĩa của từ nhóc là gì:
nhóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhóc mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

nhóc


(Khẩu ngữ) trẻ con (hàm ý thân mật, vui đùa) bọn nhóc chú nhóc Đồng nghĩa: nhóc con, oắt con
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhóc


Trẻ con (dùng với ý đùa). | : ''Hai thằng '''nhóc''' cãi nhau cả ngày.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhóc


d. Trẻ con (dùng với ý đùa): Hai thằng nhóc cãi nhau cả ngày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhóc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhóc": . nhác nhạc nhắc nhấc nhiếc nhóc nhọc nhục nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhóc


d. Trẻ con (dùng với ý đùa): Hai thằng nhóc cãi nhau cả ngày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhím nhú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa