1 |
nhímNhím trong tiếng Việt là từ có thể được dùng để chỉ một trong các nhóm động vật sau:
Tên gọi chung của một số loài trong hai họ Hystricidae (có ở Việt Nam) và Erethizontidae (không có ở Việt Nam) của [..]
|
2 |
nhím Loài động vật gặm nhấm, thân có nhiều lông hình que nhọn.
|
3 |
nhímd. Loài động vật gặm nhấm, thân có nhiều lông hình que nhọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhím". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhím": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm [..]
|
4 |
nhímđộng vật thuộc loài gặm nhấm, thân có nhiều lông cứng hình que tròn nhọn, sống trong hang đất ở rừng, thường phá hoại hoa màu. Đồng nghĩa: d&iacut [..]
|
5 |
nhímNhím lông hay thường được gọi là Nhím là tên gọi cho một số loài động vật thuộc bộ Gặm nhấm (Rodentia). Chúng phân bố trên cả Cựu Thế giới và Tân Thế giới. Tên gọi nhím trong tiếng Việt cũng có thể đề [..]
|
6 |
nhímd. Loài động vật gặm nhấm, thân có nhiều lông hình que nhọn.
|
<< nhích | nhóc >> |