1 |
nhìn nhậnxem xét, đánh giá về một vấn đề, một sự vật, sự việc nào đó nhìn nhận vấn đề nhìn nhận lại cách cư xử của mình thừa nhận một thực tế, một [..]
|
2 |
nhìn nhận Nhận thức được. | : '''''Nhìn nhận''' sự thật.'' | Trông nom săn sóc. | : '''''Nhìn nhận''' con cái.''
|
3 |
nhìn nhậnđg. 1. Nhận thức được : Nhìn nhận sự thật. 2. Cg. Nhìn nhõ. Trông nom săn sóc : Nhìn nhận con cái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhìn nhận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhìn nhận":&nbs [..]
|
4 |
nhìn nhậnanumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), paṭivijānāti (paṭi + vi + ñā + nā), sañjānāti (sam + nā + nā), vijānāti (vi + jā + nā), vijānana (trung)
|
5 |
nhìn nhậnđg. 1. Nhận thức được : Nhìn nhận sự thật. 2. Cg. Nhìn nhõ. Trông nom săn sóc : Nhìn nhận con cái.
|
<< nhão | nhích >> |