Ý nghĩa của từ nhão là gì:
nhão nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhão. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhão mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhão


t. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhão


ở trạng thái chứa nhiều nước, quá mềm, không khô rời mà dính lại với nhau cơm nhão đất nhão bột nhào hơi nhão mềm, không c&ogr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhão


Hơi nát vì hãy còn nhiều nước. | : ''Cơm '''nhão'''.'' | Không chắc. | : ''Bắp thịt '''nhão'''.'' | Hỏng, thất bại (thtục). | : ''Việc '''nhão''' rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nhão


t. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhão". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhãng nhèm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa