1 |
nhãot. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.
|
2 |
nhãoở trạng thái chứa nhiều nước, quá mềm, không khô rời mà dính lại với nhau cơm nhão đất nhão bột nhào hơi nhão mềm, không c&ogr [..]
|
3 |
nhão Hơi nát vì hãy còn nhiều nước. | : ''Cơm '''nhão'''.'' | Không chắc. | : ''Bắp thịt '''nhão'''.'' | Hỏng, thất bại (thtục). | : ''Việc '''nhão''' rồi.''
|
4 |
nhãot. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhão". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
<< nhân sự | nhìn nhận >> |