1 |
nhân sựd. 1. Cuộc sống nói chung của con người: Cái gương nhân sự chiền chiền (CgO). 2. Thuộc cán bộ, công nhân viên: Phòng nhân sự; Vấn đề nhân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân sự". Những từ ph [..]
|
2 |
nhân sựd. 1. Cuộc sống nói chung của con người: Cái gương nhân sự chiền chiền (CgO). 2. Thuộc cán bộ, công nhân viên: Phòng nhân sự; Vấn đề nhân sự.
|
3 |
nhân sựviệc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức (nói khái quát) quản lí nhân sự bố trí nhân sự hợp lí [..]
|
4 |
nhân sự Cuộc sống nói chung của con người. | : ''Cái gương '''nhân sự''' chiền chiền (Cung oán ngâm khúc)'' | Thuộc cán bộ, công nhân viên. | : ''Phòng '''nhân sự'''.'' | : ''Vấn đề '''nhân sự'''.'' [..]
|
<< nhân mãn | nhão >> |