Ý nghĩa của từ nhân sự là gì:
nhân sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân sự mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân sự


d. 1. Cuộc sống nói chung của con người: Cái gương nhân sự chiền chiền (CgO). 2. Thuộc cán bộ, công nhân viên: Phòng nhân sự; Vấn đề nhân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân sự". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân sự


d. 1. Cuộc sống nói chung của con người: Cái gương nhân sự chiền chiền (CgO). 2. Thuộc cán bộ, công nhân viên: Phòng nhân sự; Vấn đề nhân sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân sự


việc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức (nói khái quát) quản lí nhân sự bố trí nhân sự hợp lí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhân sự


Cuộc sống nói chung của con người. | : ''Cái gương '''nhân sự''' chiền chiền (Cung oán ngâm khúc)'' | Thuộc cán bộ, công nhân viên. | : ''Phòng '''nhân sự'''.'' | : ''Vấn đề '''nhân sự'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhân mãn nhân văn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa