1 |
nhì nhèo Lải nhải nói đi nói lại. | : ''Mẹ nó đã túng, nó cứ '''nhì nhèo''' xin tiền.''
|
2 |
nhì nhèođgt Lải nhải nói đi nói lại: Mẹ nó đã túng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhì nhèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhì nhèo": . nhà nho nham nhở nhao nhao n [..]
|
3 |
nhì nhèođgt Lải nhải nói đi nói lại: Mẹ nó đã túng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.
|
4 |
nhì nhèo(Khẩu ngữ) nói lải nhải liên tục, nghe bực mình, khó chịu nhì nhèo xin cho bằng được suốt ngày nhì nhèo bên tai Đồng nghĩa: kè [..]
|
<< nhãn lực | nhíp >> |