Ý nghĩa của từ nhì nhèo là gì:
nhì nhèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhì nhèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhì nhèo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhèo


Lải nhải nói đi nói lại. | : ''Mẹ nó đã túng, nó cứ '''nhì nhèo''' xin tiền.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhèo


đgt Lải nhải nói đi nói lại: Mẹ nó đã túng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhì nhèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhì nhèo": . nhà nho nham nhở nhao nhao n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhèo


đgt Lải nhải nói đi nói lại: Mẹ nó đã túng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhèo


(Khẩu ngữ) nói lải nhải liên tục, nghe bực mình, khó chịu nhì nhèo xin cho bằng được suốt ngày nhì nhèo bên tai Đồng nghĩa: kè [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhãn lực nhíp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa