Ý nghĩa của từ nhãn lực là gì:
nhãn lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhãn lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhãn lực mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn lực


Tầm nhìn; con mắt đánh giá. | : ''Có '''nhãn lực''' biết người hay dở.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn lực


dt. Tầm nhìn; con mắt đánh giá: có nhãn lực biết người hay dở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãn lực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãn lực": . nhãn lực nhân lực Nhơn Lộc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn lực


dt. Tầm nhìn; con mắt đánh giá: có nhãn lực biết người hay dở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn lực


(Ít dùng) như thị lực tập trung nhãn lực như nhãn quan có nhãn lực hơn người
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhãn cầu nhì nhèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa