1 |
nhãng Quên đi vì không chú ý. | : '''''Nhãng''' mất một cơ hội.''
|
2 |
nhãngđg. Cg. Nhãng quên. Quên đi vì không chú ý: Nhãng mất một cơ hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãng": . nhang nhãng nháng nhăng nhằng nhẳng n [..]
|
3 |
nhãngđg. Cg. Nhãng quên. Quên đi vì không chú ý: Nhãng mất một cơ hội.
|
4 |
nhãngquên, không để ý đến trong chốc lát nhãng đi một cái là hỏng việc Đồng nghĩa: lãng, sao nhãng
|
<< nhãi | nhão >> |