Ý nghĩa của từ nhãng là gì:
nhãng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhãng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhãng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãng


Quên đi vì không chú ý. | : '''''Nhãng''' mất một cơ hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãng


đg. Cg. Nhãng quên. Quên đi vì không chú ý: Nhãng mất một cơ hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãng": . nhang nhãng nháng nhăng nhằng nhẳng n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãng


đg. Cg. Nhãng quên. Quên đi vì không chú ý: Nhãng mất một cơ hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãng


quên, không để ý đến trong chốc lát nhãng đi một cái là hỏng việc Đồng nghĩa: lãng, sao nhãng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhãi nhão >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa