Ý nghĩa của từ nhãi là gì:
nhãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhãi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãi


Trẻ con (dùng với ý khinh bỉ). | : ''Cút đi, thằng '''nhãi''' kia.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãi


d. Cg. Nhãi con, nhãi nhép, nhãi ranh. Trẻ con (dùng với ý khinh bỉ): Cút đi, thằng nhãi kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãi": . nhai nhài n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãi


d. Cg. Nhãi con, nhãi nhép, nhãi ranh. Trẻ con (dùng với ý khinh bỉ): Cút đi, thằng nhãi kia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhã nhãng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa