1 |
nhãi Trẻ con (dùng với ý khinh bỉ). | : ''Cút đi, thằng '''nhãi''' kia.''
|
2 |
nhãid. Cg. Nhãi con, nhãi nhép, nhãi ranh. Trẻ con (dùng với ý khinh bỉ): Cút đi, thằng nhãi kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãi": . nhai nhài n [..]
|
3 |
nhãid. Cg. Nhãi con, nhãi nhép, nhãi ranh. Trẻ con (dùng với ý khinh bỉ): Cút đi, thằng nhãi kia.
|
<< nhã | nhãng >> |