1 |
nhãnhã là an nói nhỏ nhẹ, nhẹ nhàng, đáng yêu, dễ được mọi người yêu mến
|
2 |
nhãCó thể là một cái tên dặt cho con gái. ''Nhã'' có nghĩa là thanh tao, lịch sự, có lễ độ. Thường không đứng một mình mà đi kèm với các từ khác tạo từ ghép. Ví dụ: nhã dụ, nhã độ, nhã ngũ, nhã nhạc, nhã nhặn, nhã tập, nhã thú, nhã ý
|
3 |
nhã | : ''Thái độ '''nhã'''.'' | Dễ coi, không cầu kỳ. | : ''Quần áo '''nhã'''.'' | : ''Bàn ghế '''nhã'''.''
|
4 |
nhãt. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhã": . nha nhà nhả nhã nhá nha [..]
|
5 |
nhãnhã là an nói nhỏ nhẹ, nhẹ nhàng, đáng yêu, dễ được mọi người yêu mến
|
6 |
nhãt. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.
|
7 |
nhã(Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước cơm nấu bị nhã Tính từ lịch sự, có lễ độ lời nói nhã thú chơi nhã đẹ [..]
|
<< tiêu chí | thám hiểm >> |