Ý nghĩa của từ nhã là gì:
nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhã mình

1

11 Thumbs up   2 Thumbs down

nhã


nhã là an nói nhỏ nhẹ, nhẹ nhàng, đáng yêu, dễ được mọi người yêu mến
Ẩn danh - 2013-09-22

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

nhã


Có thể là một cái tên dặt cho con gái. ''Nhã'' có nghĩa là thanh tao, lịch sự, có lễ độ. Thường không đứng một mình mà đi kèm với các từ khác tạo từ ghép. Ví dụ: nhã dụ, nhã độ, nhã ngũ, nhã nhạc, nhã nhặn, nhã tập, nhã thú, nhã ý
vananh - 2013-08-08

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nhã


| : ''Thái độ '''nhã'''.'' | Dễ coi, không cầu kỳ. | : ''Quần áo '''nhã'''.'' | : ''Bàn ghế '''nhã'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nhã


t. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhã": . nha nhà nhả nhã nhá nha [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   2 Thumbs down

nhã


nhã là an nói nhỏ nhẹ, nhẹ nhàng, đáng yêu, dễ được mọi người yêu mến
Ẩn danh - 2013-09-22

6

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhã


t. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhã


(Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước cơm nấu bị nhã Tính từ lịch sự, có lễ độ lời nói nhã thú chơi nhã đẹ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiêu chí thám hiểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa