1 |
thám hiểmđi vào vùng xa lạ hoặc hiểm trở ít ai đặt chân tới, để khám phá, khảo sát thám hiểm đại dương chuyến bay thám hiểm vũ trụ [..]
|
2 |
thám hiểmThám hiểm là gì ? thăm dò,tìm hiểu những nơi xa la, khó khăn, có thể nguy hiểm.
|
3 |
thám hiểmĐi 1 nơi nào đó ít ai đặt chân tới. Nơi đó có thể nguy hiểm
|
4 |
thám hiểmThám hiểm là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn có thể gây nguy hiểm.
|
5 |
thám hiểmđg. Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát. Thám hiểm Bắc Cực. Nhà thám hiểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thám hiểm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thám hiểm": . thám h [..]
|
6 |
thám hiểmđg. Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát. Thám hiểm Bắc Cực. Nhà thám hiểm.
|
7 |
thám hiểmThám hiểm bao gồm các hoạt động mang tính phiêu lưu mạo hiểm nhằm mục đích khám phá tìm kiếm những điều bất ngờ chưa được biết đến.
Từ này cũng dùng để những hoạt động tìm hiểu ban đầu của một dân tộ [..]
|
8 |
thám hiểm Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát. | : '''''Thám hiểm''' Bắc Cực.'' | : ''Nhà '''thám hiểm'''.''
|
9 |
thám hiểmThám hiểm có nghĩa là đặc chân lên một vùng đất ít người đi đến nơi đó.Nơi đó có thể rất nguy hiểm
|
10 |
thám hiểmkhám phá những thứ xa lạ
|
11 |
thám hiểmBãi Thám Hiểm là một rạn san hô vòng lớn thuộc cụm An Bang (cụm Thám Hiểm) của quần đảo Trường Sa.
Bãi Thám Hiểm là đối tượng tranh chấp giữa Việt Nam, Đài Loan, Malaysia, Philippines và Trung Quốc. [..]
|
12 |
thám hiểmTham hiem nhia la Tham do tim hieu nhung noi xa la kho khan co the rat nguy hiem
|
13 |
thám hiểmdi nhieu noi de mo rong tinh hieu biet cua minh
|
<< nhã | Cẩm Hòa >> |