Ý nghĩa của từ nhãn tiền là gì:
nhãn tiền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhãn tiền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhãn tiền mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nhãn tiền


Trước mắt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn tiền


ngay trước mắt (nói về việc không hay) hậu quả nhãn tiền chỉ thấy cái lợi nhãn tiền
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn tiền


Trước mắt. | : ''Làm cho trông thấy '''nhãn tiền''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn tiền


Trước mắt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãn tiền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãn tiền": . nhãn tiền nhãn tiền nhắn tin nhân tiện. Những từ có chứa "nhãn tiền": . nhãn tiề [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn tiền


Trước mắt: Làm cho trông thấy nhãn tiền (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhân tình thiên tài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa