Ý nghĩa của từ nhân tình là gì:
nhân tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhân tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân tình mình

1

11 Thumbs up   6 Thumbs down

nhân tình


Tình giữa con người với nhau. | : '''''Nhân tình''' thế thái.'' | : ''Thói thường của người đời.'' | Người có quan hệ luyến ái với người khác (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

nhân tình


Bạn tình là những người tham gia vào các hoạt động tình dục với nhau. Bạn tình hay còn gọi là đối tác tình dục có thể chỉ bất kỳ về số lượng người, giới tính, quan hệ tình dục, hoặc khuynh hướng tình [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

nhân tình


do chữ "tố cá nhân tình" nghĩa là thù phụng người đời cho được việc, cho xong chuyện. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân tình": . nhân tình [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

nhân tình


do chữ "tố cá nhân tình" nghĩa là thù phụng người đời cho được việc, cho xong chuyện
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

nhân tình


d. 1. Tình giữa con người với nhau. Nhân tình thế thái. Thói thường của người đời. 2. Người có quan hệ luyến ái với người khác (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   6 Thumbs down

nhân tình


người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy có nhân tình bỏ nhà theo nhân tìn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thiều quang nhãn tiền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa