1 |
nhân tình Tình giữa con người với nhau. | : '''''Nhân tình''' thế thái.'' | : ''Thói thường của người đời.'' | Người có quan hệ luyến ái với người khác (cũ).
|
2 |
nhân tìnhBạn tình là những người tham gia vào các hoạt động tình dục với nhau. Bạn tình hay còn gọi là đối tác tình dục có thể chỉ bất kỳ về số lượng người, giới tính, quan hệ tình dục, hoặc khuynh hướng tình [..]
|
3 |
nhân tìnhdo chữ "tố cá nhân tình" nghĩa là thù phụng người đời cho được việc, cho xong chuyện. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân tình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân tình": . nhân tình [..]
|
4 |
nhân tìnhdo chữ "tố cá nhân tình" nghĩa là thù phụng người đời cho được việc, cho xong chuyện
|
5 |
nhân tìnhd. 1. Tình giữa con người với nhau. Nhân tình thế thái. Thói thường của người đời. 2. Người có quan hệ luyến ái với người khác (cũ).
|
6 |
nhân tìnhngười có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy có nhân tình bỏ nhà theo nhân tìn [..]
|
<< thiều quang | nhãn tiền >> |