1 |
thiên tài Tài năng nổi bật hơn hẳn mọi người, dường như được trời phú cho. | : '''''Thiên tài''' quân sự.'' | : '''''Thiên tài''' xuất chúng.'' | Người có tài năng nổi bật, hơn hẳn mọi người. | : ''Nguyễn.'' [..]
|
2 |
thiên tàiThiên tài là một danh từ, nghĩa là điều gì đó hoặc ai đó thông minh một cách xuất sắc, làm việc một cách xuất sắc hoặc đạt được thành tựu vĩ đại. Thiên tài không phải là người có đầu óc sáng tạo và th [..]
|
3 |
thiên tàitài trời cho. Quốc sắc: người con gái đẹp nhất trong nước. người con gái đẹp đến làm cho nghiêng nước nghiênh thành. Do một câu thơ chữ Hán tả người đẹp: "Nhất cố khuynh nhân thành, Tái cố khuynh nhân quốc" nghĩa là quay lại nhìn một cái, làm cho thành người ta nghiêng, nhìn cái nữa làm cho nước người ta đổ. ý nói: Cái đẹp làm cho vua chúa say mê đ [..]
|
4 |
thiên tàitài trời cho. Quốc sắc: người con gái đẹp nhất trong nước. người con gái đẹp đến làm cho nghiêng nước nghiênh thành. Do một câu thơ chữ Hán tả người đẹp: "Nhất cố khuynh nhân thành, Tái cố khuynh nhân [..]
|
5 |
thiên tàidt. 1. Tài năng nổi bật hơn hẳn mọi người, dường như được trời phú cho: thiên tài quân sự thiên tài xuất chúng. 2. Người có tài năng nổi bật, hơn hẳn mọi người: Nguyễn Huệ là một thiên tài quân sự.
|
<< nhãn tiền | thiên thai >> |