Ý nghĩa của từ thiên tài là gì:
thiên tài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiên tài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên tài mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tài


Tài năng nổi bật hơn hẳn mọi người, dường như được trời phú cho. | : '''''Thiên tài''' quân sự.'' | : '''''Thiên tài''' xuất chúng.'' | Người có tài năng nổi bật, hơn hẳn mọi người. | : ''Nguyễn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tài


Thiên tài là một danh từ, nghĩa là điều gì đó hoặc ai đó thông minh một cách xuất sắc, làm việc một cách xuất sắc hoặc đạt được thành tựu vĩ đại. Thiên tài không phải là người có đầu óc sáng tạo và th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tài


tài trời cho. Quốc sắc: người con gái đẹp nhất trong nước. người con gái đẹp đến làm cho nghiêng nước nghiênh thành. Do một câu thơ chữ Hán tả người đẹp: "Nhất cố khuynh nhân thành, Tái cố khuynh nhân quốc" nghĩa là quay lại nhìn một cái, làm cho thành người ta nghiêng, nhìn cái nữa làm cho nước người ta đổ. ý nói: Cái đẹp làm cho vua chúa say mê đ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tài


tài trời cho. Quốc sắc: người con gái đẹp nhất trong nước. người con gái đẹp đến làm cho nghiêng nước nghiênh thành. Do một câu thơ chữ Hán tả người đẹp: "Nhất cố khuynh nhân thành, Tái cố khuynh nhân [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tài


dt. 1. Tài năng nổi bật hơn hẳn mọi người, dường như được trời phú cho: thiên tài quân sự thiên tài xuất chúng. 2. Người có tài năng nổi bật, hơn hẳn mọi người: Nguyễn Huệ là một thiên tài quân sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhãn tiền thiên thai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa