Ý nghĩa của từ nhãn quan là gì:
nhãn quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhãn quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhãn quan mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn quan


tầm nhìn, tầm hiểu biết, khả năng nhận thức, xem xét và đánh giá vấn đề có nhãn quan chính trị Đồng nghĩa: nhãn lực, nhãn quang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhãn quan


Phạm vi hiểu biết: Nhãn quan rộng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhãn quan


Phạm vi hiểu biết: Nhãn quan rộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãn quan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãn quan": . nhãn quan nhân quần nhẫn quấn. Những từ có chứa "nhãn quan": [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

nhãn quan


Phạm vi hiểu biết. | : '''''Nhãn quan''' rộng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhè nhè nhâng nháo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa