Ý nghĩa của từ nhâng nháo là gì:
nhâng nháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhâng nháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhâng nháo mình

1

20 Thumbs up   4 Thumbs down

nhâng nháo


ngông nghênh, vô lễ, không coi ai ra gì mặt mũi nhâng nháo Đồng nghĩa: lâng láo, trâng tráo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

14 Thumbs up   9 Thumbs down

nhâng nháo


Lấc cấc, không có lễ độ: Thái độ nhâng nháo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

10 Thumbs up   8 Thumbs down

nhâng nháo


Lấc cấc, không có lễ độ. | : ''Thái độ '''nhâng nháo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nhâng nháo


ko có lễ độ, ko coi ai ra j,vô lễ
hồng ân - 00:00:00 UTC 9 tháng 12, 2015

5

7 Thumbs up   9 Thumbs down

nhâng nháo


Lấc cấc, không có lễ độ: Thái độ nhâng nháo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhâng nháo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhâng nháo": . nhâng nháo nhõng nhẽo [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhâu nhâu nhân vì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa