Ý nghĩa của từ nhân tố là gì:
nhân tố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ nhân tố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân tố mình

1

30 Thumbs up   18 Thumbs down

nhân tố


Một trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả. | : ''Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những '''nhân tố''' thành công.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

26 Thumbs up   19 Thumbs down

nhân tố


yếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó nhân tố văn hoá nhân tố con người
Nguồn: tratu.soha.vn

3

20 Thumbs up   15 Thumbs down

nhân tố


nhân tố là những yếu tố liên quan đến con người
Liêm - 00:00:00 UTC 22 tháng 5, 2015

4

10 Thumbs up   7 Thumbs down

nhân tố


nhân tố là những yếu tố của con người có tính vượt trội hơn so với con người khác
phamngocau - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2016

5

21 Thumbs up   19 Thumbs down

nhân tố


Một trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả: Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những nhân tố thành công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
Nguồn: vdict.com

6

17 Thumbs up   15 Thumbs down

nhân tố


Một trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả: Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những nhân tố thành công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

5 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân tố


NHÂN TỐ là: Những điều kiện, sự vật, hiện tượng, nguyên nhân, kết quả liên quan hoặc do con người tạo ra. (NHÂN = người; TỐ = yếu tố...)
kongthao - 00:00:00 UTC 27 tháng 2, 2018

8

3 Thumbs up   5 Thumbs down

nhân tố


những lực lượng vật chất tinh thần chủ quan hoặc khách quan tác động đến một sự vật hiện tượng nào đó
Cao Đức Thái - 00:00:00 UTC 13 tháng 6, 2018





<< nhân vì nhân tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa