Ý nghĩa của từ nhân tính là gì:
nhân tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhân tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân tính mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tính


Tính chất chung của con người. | : ''Lũ giặc man rợ mất hết '''nhân tính'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tính


Tính chất chung của con người: Lũ giặc man rợ mất hết nhân tính.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân tính": . nhân tình nhân tình nhân tính [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tính


bản tính tốt đẹp của con người hành vi vô nhân tính một kẻ mất hết nhân tính
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tính


Cách thức tư duy nội tại và hành xữ ngoại tại của một con người, giản lược tuyệt đối là thói đời, tình đời.
Lão Háp - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2019

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân tính


Tính chất chung của con người: Lũ giặc man rợ mất hết nhân tính.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhân tố nhân tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa