Ý nghĩa của từ nhân sinh quan là gì:
nhân sinh quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân sinh quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân sinh quan mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nhân sinh quan


quan niệm thành hệ thống về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích sống của con người nhân sinh quan Phật giáo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nhân sinh quan


Cách nhìn nhận đời sống, công tác, xã hội, lịch sử, dựa theo lợi ích của giai cấp mình. | : '''''Nhân sinh quan''' cách mạng.'' | : '''''Nhân sinh quan''' của giai cấp công nhân đấu tranh để cải tạo [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân sinh quan


Cách nhìn nhận đời sống, công tác, xã hội, lịch sử, dựa theo lợi ích của giai cấp mình. Nhân sinh quan cách mạng. Nhân sinh quan của giai cấp công nhân đấu tranh để cải tạo xã hội. Nhân sinh quan cộng [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân sinh quan


Cách nhìn nhận đời sống, công tác, xã hội, lịch sử, dựa theo lợi ích của giai cấp mình. Nhân sinh quan cách mạng. Nhân sinh quan của giai cấp công nhân đấu tranh để cải tạo xã hội. Nhân sinh quan cộng sản. Nhân sinh quan của những người cộng sản đấu tranh để thực hiện chủ nghĩa cộng sản, đầy lòng tin tưởng ở tương lai tốt đẹp của loài người và sẵn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhân sĩ nhân quần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa