1 |
nhân sĩ ngh. | Từ chung chỉ những người tham gia cách mạng, có danh vọng, và không thuộc giai cấp công nhân.
|
2 |
nhân sĩCg. Thân sĩ, ngh. 2. Từ chung chỉ những người tham gia cách mạng, có danh vọng, và không thuộc giai cấp công nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "n [..]
|
3 |
nhân sĩCg. Thân sĩ, ngh. 2. Từ chung chỉ những người tham gia cách mạng, có danh vọng, và không thuộc giai cấp công nhân.
|
4 |
nhân sĩ(Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ một nhân sĩ yêu nước
|
<< nhân tâm | nhân sinh quan >> |