Ý nghĩa của từ nhân sĩ là gì:
nhân sĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân sĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân sĩ mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân sĩ


ngh. | Từ chung chỉ những người tham gia cách mạng, có danh vọng, và không thuộc giai cấp công nhân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân sĩ


Cg. Thân sĩ, ngh. 2. Từ chung chỉ những người tham gia cách mạng, có danh vọng, và không thuộc giai cấp công nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhân sĩ


Cg. Thân sĩ, ngh. 2. Từ chung chỉ những người tham gia cách mạng, có danh vọng, và không thuộc giai cấp công nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhân sĩ


(Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ một nhân sĩ yêu nước
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhân tâm nhân sinh quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa