Ý nghĩa của từ nhân quyền là gì:
nhân quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhân quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân quyền mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân quyền


Nhân quyền (hay quyền con người; tiếng Anh: human rights) là những quyền tự nhiên của con người và không bị tước bỏ bởi bất cứ ai và bất cứ chính thể nào. Theo định nghĩa của Văn phòng Cao ủy Liên Hiệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân quyền


Những quyền lợi căn bản của con người như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v...: Bảo vệ nhân quyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân quyền". Những từ có chứa "nhân quy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân quyền


Những quyền lợi căn bản của con người như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v...: Bảo vệ nhân quyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân quyền


quyền căn bản của con người, như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v. (nói khái quát) vi phạm nhân quyền tôn trọng nhân quyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhân quyền


Những quyền lợi căn bản của con người như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v. v. . . | : ''Bảo vệ '''nhân quyền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhân quần nhân phẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa