Ý nghĩa của từ nhân nhượng là gì:
nhân nhượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân nhượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân nhượng mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

nhân nhượng


chịu giảm bớt yêu cầu của mình hoặc chấp nhận thêm đòi hỏi của đối phương nhằm đạt tới một sự thoả thuận đấu tranh không nhân nhượng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

nhân nhượng


Nhường nhịn để đi đến một sự thỏa thuận.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

nhân nhượng


Nhường nhịn để đi đến một sự thỏa thuận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   8 Thumbs down

nhân nhượng


Nhường nhịn để đi đến một sự thỏa thuận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân nhượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân nhượng": . nhân nhượng nhộn nhàng nhún nhường [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhân phẩm nhân ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa