Ý nghĩa của từ nhân luân là gì:
nhân luân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân luân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân luân mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân luân


Luân thường đạo lý giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn trong xã hội phong kiến (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân luân


Luân thường đạo lý giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn trong xã hội phong kiến (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân luân


Luân thường đạo lý giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn trong xã hội phong kiến (cũ).
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân luân


quan hệ đạo đức giữa con người với nhau, như giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn, v.v., theo quan niệm nho giáo.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhân lực nhân gian >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa