Ý nghĩa của từ nhân lực là gì:
nhân lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân lực mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân lực


Sức người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân lực


sức người, về mặt sử dụng trong lao động sản xuất nguồn nhân lực đào tạo nhân lực tập trung toàn bộ nhân lực cho công việc Đồng nghĩa: nhân công [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân lực


Sức người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nhân lực


Sức người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân lực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân lực": . nhãn lực nhân lực Nhơn Lộc
Nguồn: vdict.com





<< nhân ngôn nhân luân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa