Ý nghĩa của từ nhân gian là gì:
nhân gian nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nhân gian. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân gian mình

1

23 Thumbs up   12 Thumbs down

nhân gian


Nhân gian ý chỉ nhân là người gian là 1 nơi cho con người tức nhân như chúng ta sống nhân gian có nghĩa muốn nói nhân gian là nơi con người tồn tại
Phương Duy - 00:00:00 UTC 24 tháng 10, 2015

2

11 Thumbs up   13 Thumbs down

nhân gian


Chỗ loài người ở, cõi đời: Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian(K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

nhân gian


nhân gian là gì? là người người phải có gian có thật mới tồn tại được
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 2, 2017

4

7 Thumbs up   11 Thumbs down

nhân gian


Chỗ loài người ở, cõi đời. | : ''Hay đâu địa ngục ở miền '''nhân gian'''(Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

nhân gian


nhân gian là trời hay còn gọi là nhân gian, tan gian
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2017

6

8 Thumbs up   13 Thumbs down

nhân gian


Chỗ loài người ở, cõi đời: Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian(K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân gian". Những từ có chứa "nhân gian" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

7

9 Thumbs up   14 Thumbs down

nhân gian


(Văn chương) cõi đời, nơi loài người đang ở cõi nhân gian "Nước trôi hoa rụng đã yên, Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian!" (TKiều) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhân hoàn nhân dịp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa