1 |
nhân gianNhân gian ý chỉ nhân là người gian là 1 nơi cho con người tức nhân như chúng ta sống nhân gian có nghĩa muốn nói nhân gian là nơi con người tồn tại
|
2 |
nhân gianChỗ loài người ở, cõi đời: Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian(K).
|
3 |
nhân giannhân gian là gì? là người người phải có gian có thật mới tồn tại được
|
4 |
nhân gian Chỗ loài người ở, cõi đời. | : ''Hay đâu địa ngục ở miền '''nhân gian'''(Truyện Kiều)''
|
5 |
nhân giannhân gian là trời hay còn gọi là nhân gian, tan gian
|
6 |
nhân gianChỗ loài người ở, cõi đời: Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian(K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân gian". Những từ có chứa "nhân gian" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
|
7 |
nhân gian(Văn chương) cõi đời, nơi loài người đang ở cõi nhân gian "Nước trôi hoa rụng đã yên, Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian!" (TKiều) Đồ [..]
|
<< nhân luân | nhân dịp >> |