1 |
nhân dịpk. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó. Chúc mừng nhân dịp năm mới.
|
2 |
nhân dịpnhân có được dịp thuận tiện, thích hợp để làm việc nào đó chúc mừng nhân dịp sinh nhật Đồng nghĩa: nhân
|
3 |
nhân dịp K. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó. | : ''Chúc mừng '''nhân dịp''' năm mới.''
|
4 |
nhân dịpk. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó. Chúc mừng nhân dịp năm mới.
|
5 |
nhân dịpnhân dịp : cơ hội
|
<< nhân gian | nhân dạng >> |