Ý nghĩa của từ nhân dịp là gì:
nhân dịp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhân dịp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân dịp mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhân dịp


k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó. Chúc mừng nhân dịp năm mới.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân dịp


nhân có được dịp thuận tiện, thích hợp để làm việc nào đó chúc mừng nhân dịp sinh nhật Đồng nghĩa: nhân
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân dịp


K. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó. | : ''Chúc mừng '''nhân dịp''' năm mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân dịp


k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do, điều kiện khách quan thuận tiện để làm một việc nào đó. Chúc mừng nhân dịp năm mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

nhân dịp


nhân dịp : cơ hội
thanh lan - Ngày 29 tháng 10 năm 2013





<< nhân gian nhân dạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa