1 |
nhân dạng Toàn thể những đặc điểm trong hình thức bề ngoài của một cá nhân, miêu tả khi người đó cần được nhận ra trong quá trình bị theo dõi. | : ''Sở mật thám.'' | : ''Pháp thông tư '''nhân dạng''' của một n [..]
|
2 |
nhân dạngnhững đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt, v.v., để nhận biết một người, phân biệt với những người khác (nói tổng quát) đặc điểm nhâ [..]
|
3 |
nhân dạngToàn thể những đặc điểm trong hình thức bề ngoài của một cá nhân, miêu tả khi người đó cần được nhận ra trong quá trình bị theo dõi: Sở mật thám Pháp thông tư nhân dạng của một nhà cách mạng và hứa th [..]
|
4 |
nhân dạngToàn thể những đặc điểm trong hình thức bề ngoài của một cá nhân, miêu tả khi người đó cần được nhận ra trong quá trình bị theo dõi: Sở mật thám Pháp thông tư nhân dạng của một nhà cách mạng và hứa thưởng tiền cho ai bắt được.
|
<< nhân dịp | nhân cách hoá >> |