1 |
nhân cách hoáNhân cách hóa là gán cho đồ vật hoặc sinh vật khác không phải là con người có những suy nghĩ, cảm xúc của con người. VD: "Hoa cười, ngọc thốt đoan trang". Hay truyện:" Dế mèn phiêu lưu ký" OK!
|
2 |
nhân cách hoá Làm cho có tính chất của con người. Thường dùng trong các truyện ngụ ngôn.
|
3 |
nhân cách hoáLàm cho có tính chất của con người: thường dùng trong các truyện ngụ ngôn...
|
4 |
nhân cách hoávề mùa đông,cây bàng khẳng khiu,trụi lá
|
5 |
nhân cách hoáỞ cũng có thể là ẩn dụ, vì Thuý Kiều xinh tươi nên đc ví như 1 đoá hoa. Ngọc thốt đoan trang: trong chuyện cổ tích cô gái ngoan khi thốt ra lời, thì đc tiên ban phép ngọc nhả ra từ miệng cô; vậy có phải ý Nguyễn Du muốn ví lời nói của Thuý Kiều- 1 người tài hoa với cầm kỳ thi hoạ và nếp nhà đạo hạnh- như ngọc k
|
6 |
nhân cách hoáLàm cho có tính chất của con người: thường dùng trong các truyện ngụ ngôn...
|
7 |
nhân cách hoágiống ẩn dụ wá! Chứng minh cho : hoa cười ? cười là nhân hóa nhưng nó cũng là ẩn dụ because cười là chỉ sự nở hoa ? thanks ạ
|
8 |
nhân cách hoáthu thảo đây cũng ghét ẩn và hoán lắm ém?
|
<< nhân dạng | nhân chủng học >> |