Ý nghĩa của từ nhân cách hoá là gì:
nhân cách hoá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ nhân cách hoá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân cách hoá mình

1

37 Thumbs up   11 Thumbs down

nhân cách hoá


Nhân cách hóa là gán cho đồ vật hoặc sinh vật khác không phải là con người có những suy nghĩ, cảm xúc của con người.
VD: "Hoa cười, ngọc thốt đoan trang".
Hay truyện:" Dế mèn phiêu lưu ký"
OK!
Ông Hoàng - 00:00:00 UTC 14 tháng 10, 2013

2

14 Thumbs up   11 Thumbs down

nhân cách hoá


Làm cho có tính chất của con người. Thường dùng trong các truyện ngụ ngôn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

10 Thumbs up   12 Thumbs down

nhân cách hoá


Làm cho có tính chất của con người: thường dùng trong các truyện ngụ ngôn...
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

nhân cách hoá


về mùa đông,cây bàng khẳng khiu,trụi lá
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 2, 2018

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

nhân cách hoá


Ở cũng có thể là ẩn dụ, vì Thuý Kiều xinh tươi nên đc ví như 1 đoá hoa.
Ngọc thốt đoan trang: trong chuyện cổ tích cô gái ngoan khi thốt ra lời, thì đc tiên ban phép ngọc nhả ra từ miệng cô; vậy có phải ý Nguyễn Du muốn ví lời nói của Thuý Kiều- 1 người tài hoa với cầm kỳ thi hoạ và nếp nhà đạo hạnh- như ngọc k
Rìu mộc - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2019

6

7 Thumbs up   13 Thumbs down

nhân cách hoá


Làm cho có tính chất của con người: thường dùng trong các truyện ngụ ngôn...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

4 Thumbs up   11 Thumbs down

nhân cách hoá


giống ẩn dụ wá!
Chứng minh cho : hoa cười ?
cười là nhân hóa nhưng nó cũng là ẩn dụ because cười là chỉ sự nở hoa ?
thanks ạ
lê thu thảo - 00:00:00 UTC 14 tháng 8, 2013

8

4 Thumbs up   12 Thumbs down

nhân cách hoá


thu thảo đây cũng ghét ẩn và hoán lắm ém?
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 8, 2013





<< nhân dạng nhân chủng học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa