1 |
nhâmd. Ngôi thứ chín trong mười can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhâm": . nham nhàm nhảm nhám [..]
|
2 |
nhâm Ngôi thứ chín trong mười can. | : ''Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, '''nhâm''', quí.''
|
3 |
nhâmNhâm là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ chín. Đứng trước nó là Tân, đứng sau nó là Quý.
Về phương hướng thì Nhâm chỉ phương chính bắc. Theo Ngũ hành thì Nhâm [..]
|
4 |
nhâm(thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong thiên can, sau tân, trước quý.
|
5 |
nhâmNhâm (chữ Hán giản thể:任县, âm Hán Việt: Nhâm huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hình Đài, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 431 ki-lô-mét vuông, dân số 300.000 người. [..]
|
6 |
nhâmNhâm, thường được phiên âm thành Nhậm hay Nhiệm (để kiêng húy tên vua Tự Đức là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im [..]
|
7 |
nhâmd. Ngôi thứ chín trong mười can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.
|
8 |
nhâmNhâm (Hán văn: 任國, phiên âm Hán Việt: Nhâm quốc, chữ "任" âm "nhâm" không đọc là "nhậm" hoặc "nhiệm" ), là một tiểu quốc chư hầu do Chu Vũ Vương phong cho hậu du [..]
|
<< john | nhăm >> |