Ý nghĩa của từ nhăm là gì:
nhăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhăm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăm


(Khẩu ngữ) lăm (chỉ sau số hàng chục từ hai mươi trở lên).
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhăm


Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi. | : ''Hai mươi '''nhăm''', chín mươi '''nhăm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhăm


t. Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi: Hai mươi nhăm, chín mươi nhăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhăm": . nham [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhăm


t. Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi: Hai mươi nhăm, chín mươi nhăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhâm phòng văn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa