Ý nghĩa của từ nhái bén là gì:
nhái bén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhái bén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhái bén mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái bén


Loài nhái nhỏ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái bén


Loài nhái nhỏ.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhái bén


Loài nhái nhỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhái bén


nhái nhỏ, sống trên những cây mọc ở nước.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhái bén


Nhái bén (danh pháp hai phần: Hyla simplex) là một loài thuộc họ Nhái bén (Hylidae). Loài này có ở Trung Quốc, Việt Nam, và có thể cả Lào. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhát gan nhào nặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa