1 |
nhát ganSợ sệt, không dám làm: Nhát gan nên không vượt qua sông được.
|
2 |
nhát ganSợ sệt, không dám làm: Nhát gan nên không vượt qua sông được.
|
3 |
nhát ganthiếu can đảm, hay sợ sệt đồ nhát gan! Đồng nghĩa: non gan
|
4 |
nhát gan Sợ sệt, không dám làm. | : '''''Nhát gan''' nên không vượt qua sông được.''
|
5 |
nhát ganutrāsi (tính từ)
|
<< nhân chủng học | nhái bén >> |