Ý nghĩa của từ nhát gan là gì:
nhát gan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhát gan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhát gan mình

1

14 Thumbs up   8 Thumbs down

nhát gan


Sợ sệt, không dám làm: Nhát gan nên không vượt qua sông được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   9 Thumbs down

nhát gan


Sợ sệt, không dám làm: Nhát gan nên không vượt qua sông được.
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   9 Thumbs down

nhát gan


thiếu can đảm, hay sợ sệt đồ nhát gan! Đồng nghĩa: non gan
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   9 Thumbs down

nhát gan


Sợ sệt, không dám làm. | : '''''Nhát gan''' nên không vượt qua sông được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   11 Thumbs down

nhát gan


utrāsi (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhân chủng học nhái bén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa