1 |
nhác Lười biếng. | : '''''Nhác''' học.'' | Vừa chợt trông thấy. | : ''Bóng hồng '''nhác''' thấy nẻo xa (Truyện Kiều)''
|
2 |
nhácđg. Vừa chợt trông thấy: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (K).t. Lười biếng: Nhác học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhác": . nhác nhạc nhắc nhấc nhiế [..]
|
3 |
nhácđg. Vừa chợt trông thấy: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (K). t. Lười biếng: Nhác học.
|
4 |
nháctrông thấy thoáng qua rất nhanh, một cách không có chủ định nhác thấy có bóng người "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan [..]
|
<< nhào | nhân công >> |