Ý nghĩa của từ nhàn tản là gì:
nhàn tản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhàn tản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhàn tản mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn tản


Dạo chơi một cách thong thả thoải mái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn tản


rỗi rãi và thảnh thơi, không có gì câu thúc dáng điệu ung dung như một người nhàn tản
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn tản


Dạo chơi một cách thong thả thoải mái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn tản


Dạo chơi một cách thong thả thoải mái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhàn tản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhàn tản": . nhàn tản nhãn tiền nhãn tiền nhẵn thín nhắn tin nhân tiện [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhào nặn nhàn rỗi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa