Ý nghĩa của từ nhàn rỗi là gì:
nhàn rỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhàn rỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhàn rỗi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhàn rỗi


Thong thả, rỗi rãi, không bận rộn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn rỗi


rỗi rãi, không phải làm việc gì thích đọc báo những lúc nhàn rỗi (sức lao động, vốn liếng) để không, chưa được huy động, chưa được sử dụng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàn rỗi


Thong thả, rỗi rãi, không bận rộn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàn rỗi


Thong thả, rỗi rãi, không bận rộn.
Nguồn: vdict.com





<< nhàn tản nhàn nhạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa