1 |
nhàn rỗiThong thả, rỗi rãi, không bận rộn.
|
2 |
nhàn rỗirỗi rãi, không phải làm việc gì thích đọc báo những lúc nhàn rỗi (sức lao động, vốn liếng) để không, chưa được huy động, chưa được sử dụng [..]
|
3 |
nhàn rỗi Thong thả, rỗi rãi, không bận rộn.
|
4 |
nhàn rỗiThong thả, rỗi rãi, không bận rộn.
|
<< nhàn tản | nhàn nhạt >> |