Ý nghĩa của từ nhàn nhạt là gì:
nhàn nhạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhàn nhạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhàn nhạt mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nhàn nhạt


Hơi nhạt. | : ''Màu sắc '''nhàn nhạt'''.'' | : ''Thức ăn '''nhàn nhạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn nhạt


Hơi nhạt: Màu sắc nhàn nhạt; Thức ăn nhàn nhạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhàn nhạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhàn nhạt": . nhàn nhạt nhôn nhốt nhơn nhớt nhờn nhợt. Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn nhạt


Hơi nhạt: Màu sắc nhàn nhạt; Thức ăn nhàn nhạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhàn nhạt


hơi nhạt canh nấu nhàn nhạt nắng chiều nhàn nhạt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhàn rỗi nhàn lãm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa