1 |
ngốn(Khẩu ngữ) ăn nhanh và nhiều một cách thô tục ngốn một lúc hết mấy quả chuối Đồng nghĩa: đớp, hốc, tọng, xực tiêu thụ mất nhiều và nhanh quá mức bì [..]
|
2 |
ngốn Ăn phàm (thtục) | : '''''Ngốn''' thịt như bò '''ngốn''' cỏ.''
|
3 |
ngốnđg. Cg. Ngốn ngấu, ăn phàm (thtục): Ngốn thịt như bò ngốn cỏ.
|
4 |
ngốnđg. Cg. Ngốn ngấu, ăn phàm (thtục): Ngốn thịt như bò ngốn cỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngốn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngốn": . ngan ngàn ngán ngạn Ngạn ngày n ngăn ngắn n [..]
|
<< ngọn ngành | ngớp >> |